ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ nests

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 21 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International Airport earlier this month.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.

Nghĩa của câu:

Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A search found the nests concealed in her belongings.

Nghĩa của câu:

Một cuộc tìm kiếm đã tìm thấy những chiếc tổ được giấu trong đồ đạc của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Customs and Border Protection last October also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Common termites nest in the ground and the nests are taller than the surroundings.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. " Termite nests are often built with interconnected floors.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…