Câu ví dụ:
The nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.
Nghĩa của câu:Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.
nests
Ý nghĩa
@nest /nest/
* danh từ
- tổ, ổ (chim, chuột...)
=a bird's nest+ tổ chim
=a wasp's nest+ tổ ong bắp cày
- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
=a nest of pirates+ sào huyệt kẻ cướp
- bộ đồ xếp lồng vào nhau
=a nest of tables+ bộ bàn xếp lồng vào nhau
=a nest of boxes+ bộ hộp xếp lồng vào nhau
!to feather one's nest
- (xem) feather
!it's an ill bord that fouls its own nest
- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
* nội động từ
- làm tổ
- tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting+ đi bắt tổ chim
- ẩn núp, ẩn mình
* ngoại động từ
- đặt vào ổ
- ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
=nested boxes+ những hộp xếp lồng vào nhau
- (kỹ thuật) lắp (mộng)
@nest
- tổ // đặt vào
- n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau