ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seize

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seize


seize /si:z/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy
to seize an opportunity → nắm lấy cơ hội
to seize power → cướp chính quyền, nắm chính quyền
  tóm bắt (ai)
  nắm vững, hiểu thấu
to seize the essence of the matter → nắm vững được thực chất của vấn đề
  cho chiếm hữu ((cũng) seise)
  (pháp lý) tịch thu, tịch biên
  (hàng hải) buộc dây
to seize ropes together → buộc dây buồm lại với nhau
to seize somebody up → buộc ai (vào cột buồm...) để đánh
  (kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt
to be seized by panic
  thất kinh, hoảng sợ
to be seized with apoplexy
  (y học) (xem) apoplexy

danh từ


  (kỹ thuật) sự kẹt máy

Các câu ví dụ:

1. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.

Nghĩa của câu:

Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.


2. Vietnam’s leather and footwear companies need a shake-up so that they can seize the opportunities offered by new-generation free trade agreements, including the pending Trans-Pacific Partnership (TPP).


3. VCSC has high expectations on MSN's ability to seize opportunities from long-term growth in Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về seize /si:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…