seize /si:z/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy
to seize an opportunity → nắm lấy cơ hội
to seize power → cướp chính quyền, nắm chính quyền
tóm bắt (ai)
nắm vững, hiểu thấu
to seize the essence of the matter → nắm vững được thực chất của vấn đề
cho chiếm hữu ((cũng) seise)
(pháp lý) tịch thu, tịch biên
(hàng hải) buộc dây
to seize ropes together → buộc dây buồm lại với nhau
to seize somebody up → buộc ai (vào cột buồm...) để đánh
(kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt
to be seized by panic
thất kinh, hoảng sợ
to be seized with apoplexy
(y học) (xem) apoplexy
danh từ
(kỹ thuật) sự kẹt máy
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.
2. Police seized four tiger cubs on Sunday.
Nghĩa của câu:Cảnh sát đã bắt giữ bốn con hổ con vào Chủ nhật.
3. The nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.
Nghĩa của câu:Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.
4. The police also seized from them 55 kg of dog meat, tapes, a taser, and a motorbike.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cũng thu giữ của họ 55 kg thịt chó, băng, một khẩu súng và một xe máy.
5. " The meter-long samurai sword and drug paraphernalia were seized from the scene.
Xem tất cả câu ví dụ về seize /si:z/