ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seizes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seizes


seize /si:z/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy
to seize an opportunity → nắm lấy cơ hội
to seize power → cướp chính quyền, nắm chính quyền
  tóm bắt (ai)
  nắm vững, hiểu thấu
to seize the essence of the matter → nắm vững được thực chất của vấn đề
  cho chiếm hữu ((cũng) seise)
  (pháp lý) tịch thu, tịch biên
  (hàng hải) buộc dây
to seize ropes together → buộc dây buồm lại với nhau
to seize somebody up → buộc ai (vào cột buồm...) để đánh
  (kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt
to be seized by panic
  thất kinh, hoảng sợ
to be seized with apoplexy
  (y học) (xem) apoplexy

danh từ


  (kỹ thuật) sự kẹt máy

Các câu ví dụ:

1. The moment I start to go for a toe, my brother seizes the whole the bowl, yelling: “But I like all the toes!” running away laughing with his bowl of golden, victorious chicken feet.


Xem tất cả câu ví dụ về seize /si:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…