ex. Game, Music, Video, Photography

VCSC has high expectations on MSN's ability to seize opportunities from long-term growth in Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ expectations. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

VCSC has high expectations on MSN's ability to seize opportunities from long-term growth in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Expectations


Ý nghĩa

@Expectations
- (Econ) Kỳ vọng; dự tính.
+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…