Câu ví dụ:
VCSC has high expectations on MSN's ability to seize opportunities from long-term growth in Vietnam.
Nghĩa của câu:Expectations
Ý nghĩa
@Expectations
- (Econ) Kỳ vọng; dự tính.
+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.