tun /tʌn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng ton nô
thùng ủ men (chế rượu bia)
ton nô (đơn vị đo lường bằng 252 galông)
ngoại động từ
bỏ vào thùng, đóng vào thùng
to tun wine → đóng rượu vào thùng
Các câu ví dụ:
1. tun Hung Seong, dubbed the "Iceman," was arrested in April last year after a tipoff that he had hired a man to smuggle nearly 300 kilograms of crystal meth -- known as ice -- through the violence-scarred south.
Xem tất cả câu ví dụ về tun /tʌn/