expectation /,ekspek'teiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
sự tính trước, sự dự tính
beyond expectation → quá sự dự tính
contrary to expectation → ngược lại với sự dự tính
lý do trông mong, điều mong đợi
(số nhiều) triển vọng được hưởng gia tài
khả năng (có thể xảy ra một việc gì)
expectation of life
thời gian trung bình còn sống thêm (của người nào..., theo số liệu thống kê)
@expectation
(thống kê) kỳ vọng
@expectation
(thống kê) kỳ vọng
e. of life (thống kê) kỳ vọng sinh tồn
conditional e. (thống kê) kỳ vọng có điều kiện
mathematical e. kỳ vọng toán
moral e. (thống kê) kỳ vọng
Các câu ví dụ:
1. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
2. " Accordingly, officials say that the flower street for Tet in February is being designed with the expectation of giving people and visitors the feeling of a city full of vitality, dynamism and prosperity in harmony with its core cultural values.
3. "All sludge in the canal is expected to be removed within November, which exceeds the previous expectation of mid-December," Dung said, adding the removed sludge would be transferred to Da Phuoc Waste Treatment Complex for processing.
Xem tất cả câu ví dụ về expectation /,ekspek'teiʃn/