expect /iks'pekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
mong chờ, chờ đợi, ngóng chờ, trông mong
don't expect me till you see me → đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến
(thông tục) nghĩ rằng, chắc rằng, cho rằng
to be expecting
(thông tục) có mang, có thai
@expect
chờ đợi, hy vọng, kỳ vọng
Các câu ví dụ:
1. When doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.
Nghĩa của câu:Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.
2. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.
Nghĩa của câu:Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.
3. After that, expect gravity to prevail.
Nghĩa của câu:Sau đó, hy vọng lực hấp dẫn sẽ chiếm ưu thế.
4. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).
Nghĩa của câu:Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).
5. Perhaps it’s no surprise that most (delicious) Vietnamese breakfasts lack the caloric gut punch Yankees expect from the Most Important Meal of the Day.
Nghĩa của câu:Có lẽ không có gì ngạc nhiên khi hầu hết các bữa sáng (ngon miệng) của Việt Nam đều thiếu calorie mà Yankees mong đợi từ Bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.
Xem tất cả câu ví dụ về expect /iks'pekt/