ex. Game, Music, Video, Photography

So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ swear. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).

Nghĩa của câu:

Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).

swear


Ý nghĩa

@swear /sweə/
* danh từ
- lời thề
- lời nguyền rủa, câu chửi rủa
* ngoại động từ swore; sworn
- thề, thề nguyền, tuyên thệ
=to swear eternal fidelity+ thề trung tành muôn đời
- bắt thề
=to swear somebody to secrecy+ bắt ai thề giữ bí mật
* nội động từ
- chửi, nguyền rủa
!to swear at
- nguyền rủa (ai)
!to swear by
- (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm
- đưa ra (để làm thí dụ)
- viện (ai, thần thánh...) để thề
=to swear by Jupiter; to swear by all Gods+ thề có trời
!to swear off
- thề bỏ, thề chừa (rượu...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…