swear /sweə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời thề
lời nguyền rủa, câu chửi rủa
ngoại động từ
swore; swornthề, thề nguyền, tuyên thệ
to swear eternal fidelity → thề trung tành muôn đời
bắt thề
to swear somebody to secrecy → bắt ai thề giữ bí mật
nội động từ
chửi, nguyền rủa
'expamle'>to swear at
nguyền rủa (ai)
to swear by
(thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm
đưa ra (để làm thí dụ)
viện (ai, thần thánh...) để thề
=to swear by Jupiter; to swear by all Gods → thề có trời
to swear off
thề bỏ, thề chừa (rượu...)
Các câu ví dụ:
1. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).
Nghĩa của câu:Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).
Xem tất cả câu ví dụ về swear /sweə/