ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ swear

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng swear


swear /sweə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời thề
  lời nguyền rủa, câu chửi rủa

ngoại động từ

swore; sworn
  thề, thề nguyền, tuyên thệ
to swear eternal fidelity → thề trung tành muôn đời
  bắt thề
to swear somebody to secrecy → bắt ai thề giữ bí mật

nội động từ


  chửi, nguyền rủa
'expamle'>to swear at
  nguyền rủa (ai)
to swear by
  (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm
  đưa ra (để làm thí dụ)
  viện (ai, thần thánh...) để thề
=to swear by Jupiter; to swear by all Gods → thề có trời
to swear off
  thề bỏ, thề chừa (rượu...)

Các câu ví dụ:

1. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).

Nghĩa của câu:

Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).


Xem tất cả câu ví dụ về swear /sweə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…