ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ line

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng line


line /lain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dây, dây thép
to hang the clothes on the line → phơi quần áo ra dây thép
  vạch đường, đường kẻ
to draw a line → kẻ một đường
a carved line → đường cong
  đường, tuyến
line of sight → đường ngắm (súng)
line of communication → đường giao thông
a telephone line → đường dây điện thoại
  hàng, dòng (chữ); câu (thơ)
to begin a new line → xuống dòng
just a line to let someone know that → mấy chữ để báo cho ai biết là
there are some beautiful lines in his poem → trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay
  hàng, bậc, lối, dãy
to be on a line with → ở cùng hàng với, ngang hàng với
to stand in a line → đứng sắp hàng
  (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn
the lines of a ship → hình nét của một con tàu
  (quân sự) tuyến, phòng tuyến
the front line → chiến tuyến, tuyến đầu
a defence line → tuyến phòng thủ
line of battle → hàng ngũ, đội ngũ; thế trận
to go up the line → đi ra mặt trận
  ranh giới, giới hạn
to draw the line somewhere → vạch ra một giới hạn nào đó
  dòng, dòng dõi, dòng giống
to come of a good line → con dòng cháu giống
a line of scholars → một dòng học giả
  phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối...
line of conduct → cách ăn ở, cách cư xử
  ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường
to be in the banking line → ở trong ngành ngân hàng
history is his particular line → lịch sử là một môn sở trường của ông ta
  (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm
ground nuts are one pf our export lines → lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta
  (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành
on the party's lines → theo đường lối của đảng
I can't go on with the work on such lines → tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này
  (the line) đường xích đạo
to cross the Line → vượt qua đường xích đạo
  lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ)
  (quân sự) (the line) quân đội chính quy
  (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines)
  (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai
'expamle'>on the line
  mập mờ ở giữa
to bring into line [with]
  làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với)
to come into line [with]
  đồng ý công tác (với)
to give someone line enough
  tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt)
to read between the lines
  (xem) read
to toe the line
  (xem) toe
hook, line and sinker
  (xem) sinker

ngoại động từ


  vạch, kẻ thành dòng
=to line a sheet of paper → kẻ một tờ giấy
to line out a stone (a piece of wood) → vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa)
to line through → gạch đi, xoá đi
  làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch
face line d with care → mặt có vết nhăn vì lo lắng
  sắp thành hàng dàn hàng
to line up troops → sắp quân lính thành hàng ngũ
to line out men → dàn quân ra

nội động từ


  sắp hàng, đứng thành hàng ngũ
to line up → đứng thành hàng ngũ
to line out → dàn hàng

ngoại động từ


  lót
to line a garment → lót một cái áo
  (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét
to line one's stomach → nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy
to line one's purse → nhét đầy ví

ngoại động từ


  phủ, đi tơ (chó)

@line
  đường; tuyến; dòng; băng truyền l. at infinity đường thẳng ở vô tận
  l. of action đường tác dụng
  l. of apsides (thiên văn) đường cận viễn
  l. of behaviour (điều khiển học) tuyến dáng điệu
  l. of centers đường tâm
  l. of curvature (hình học) đường độ cong
  l. of equidistance đường cách đều
  l. of force (vật lí) đường sức
  l. of intersection giao tuyến
  l. of motion quỹ đạo
  l. of parallelism đường song song
  l. of principal stress đường ứng suất chính
  l. of projection đường thẳng chiếu
  l. of quickest descent đường đoản thời
  l. of reference tuyến quy chiếu
  l. of regression (thống kê) đường hồi quy
  l. of rupture đường gẫy (của vật liệu)
  l. of singularity đường các điểm kỳ dị
  l. of striction đường thắt
  l. of support tuyến đỡ
  l. of zero moment đường có mômen không
  acceptance l. đường thu nhận
  acoustic delay l. đường trễ âm
  antiparalle l.s đường đối song
  asymptotic l. đường tiệm cận
  base l. of diagram tuyến cơ sở của một biểu đồ
  belief l. mức tin cậy
  boundary l. đường biên
  branch l. đường rẽ nhánh
  broken l. đường gấp khúc
  calendar l. (thiên văn) đường đổi ngày
  central l. đường trung tâm
  characteristic l. đường đặc trưng
  closed l. đường đóng
  coaxial l. đường đồng trục
  complex l. đường phức
  concurrent l.s những đường thẳng đồng quy
  conjugate l.s đường liên hợp
  consolidation l. tuyến củng cố
  contact l. đường tiếp xúc
  contuor l. chu tuyến
  dash l. đường gạch (     )
  date l. (thiên văn) đường đổi ngày
  delay l. (máy tính) đường trễ
  diametric(al) l. đường kính
  discriminatory l. biệt tuyến, tuyến phân biệt
  divergent straight l. đường thẳng phân kỳ
  dot dash l. đường chấm gạch ( •  , •  , •  )
  dotted l. đường chấm chấm (........)
  double l. (hình học) đường kép
  double heart l. đường hình tim kép
  energy l. đường năng lượng
  equalized delay l. đường trễ có đặc trưng cân bằng
  equidistant l. đường cánh diều
  equipotential l. đường đẳng thế
  focal l. đường tiêu
  generating l. đường sinh
  geodesic l. đường trắc địa
  gorge l. đường thắt
  harmonic l. đường điều hoà
  horizontal l. đường chân trời, đường nằm ngang
  hyperbolic l.s đường hyperbolic
  ideal l. đường lý tưởng
  imaginary l. đường ảo
  impulse l. tuyến xung
  influence l. đường ảnh hưởng
  initial l. đường ban đầu
  indeterminate l. of curvature tuyến độ cong bất định
  isochromatic l. đường đẳng sắc
  isoclinic l. đường đẳng tà
  isogonal l. đường đẳng giác
  isotropic l. đường đẳng hướng
  limiting l. đường giới hạn
  load l. đường tải trọng
  median l. (hình học) đường trung tuyến
  minimal l. đường cực tiểu
  mutually perpendicular l.s các đường thẳng thẳng góc nhau
  nodal l. đường nút
  non isometric l.s các đường không đẳng cực
  normal l. pháp tuyến
  number l. đường thẳng số
  oblique l. đường xiên
  parallel l.s (hình học) các đường thẳng song song
  paratactic l.s đường paratactic
  perpendicular l.s các đường thẳng góc
  pipe l. đường ống
  polar l. (hình học) đường đối cực
  polar reciprocal l.s các đường đối cực
  precision delay l. (máy tính) tuyến trễ chính xác
  pressure l. tuyến áp
  prodiction l. đường dây chuyền (sản xuất)
  projecting l. đường chiếu ảnh
  pseudo tangent l. đường giả tiếp xúc
  real l. đường thẳng thực
  reference l. (hình học) tuyến cơ sở
  regressiom l. đường hồi quy
  rejection l. đường tới hạn; đường bác bỏ (trong phân tích liên tiếp)
  rumb l. (hình học) đường tà hành
  satellite l. đường vệ tinh
  screw l. đường đỉnh ốc
  secant l. cát tuyến
  shok l. tuyến kích động
  singular l. đường kỳ dị
  skew l.s đường ghềnh
  sonic l. tuyến âm
  spectral l. (vật lí) tuyến phổ
  spiral delay l. (máy tính) tuyến trễ xoắn ốc
  supply l. tuyến cấp liệu
  straight l. đường thẳng
  stream l. đường dòng, dạng thuôn
  striction l. đường thắt
  table l. hàng của bảng
  tangent l. tiếp tuyến, đường tiếp xúc
  thrust l. tuyến lực đẩy
  transition l. đường chuyển tiếp
  transmission l. đường truyền
  trunk l. (kỹ thuật) tuyến chính (dây điện thoại)
  ultrasonic delay l. đường trễ siêu âm
  unit l. đường thẳng đơn vị
  vanishing l. tuyến biến mất
  vertical l. đường thẳng đứng
  virtual asymptotic l. đường tiệm cận ảo
  waiting l. (thống kê) giới hạn kiểm tra; tuyến báo trước
  world l. đường vũ trụ

Các câu ví dụ:

1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.

Nghĩa của câu:

Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.


2. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.


3. The new law brings treatment of the anthem into line with desecration of China's national flag, or its emblem, which has been a criminal offence punishable by up to 15 days' detention since the 1990s.

Nghĩa của câu:

Luật mới quy định việc xử lý bài quốc ca này đi cùng với việc xúc phạm quốc kỳ Trung Quốc hoặc quốc huy của nước này.


4. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.


5. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.

Nghĩa của câu:

Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.


Xem tất cả câu ví dụ về line /lain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…