ex. Game, Music, Video, Photography

Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ where. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.

Nghĩa của câu:

Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.

where


Ý nghĩa

@where /we /
* phó từ
- đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
=where are you going?+ anh đi đâu đấy?
=where are my gloves?+ đôi găng của tôi đâu?
=where am I wrong?+ tôi sai ở chỗ nào?
=I know where he is+ tôi biết hắn ta ở đâu
- như thế nào, ra làm sao
=where will you be if you fail?+ nếu anh thất bại thì rồi anh sẽ ra làm sao?
* đại từ
- đâu, từ đâu; ở đâu
=where do you come from?+ anh từ đâu đến?
=where are you going to?+ anh đi đâu?
- ni (mà), chỗ (mà), điểm (mà)
=the house where I was born+ căn nhà ni (mà) tôi sinh ra
* danh từ
- ni chốn, địa điểm
=I must have the wheres and whens+ tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…