ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ equal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng equal


equal /'i:kwəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ngang, bằng
  ngang sức (cuộc đấu...)
  đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
to be equal to one's responsibility → có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
to be equal to the occasion → có đủ khả năng đối phó với tình hình
to be equal to someone's expectation → đáp ứng được sự mong đợi của ai
  bình đẳng

danh từ


  người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
  (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau

ngoại động từ


  bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp

@equal
  bằng nhau, như nhau
  identically e. đồng nhất bằng

Các câu ví dụ:

1. Gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.


2. Making its maiden flight in 2005, the A380 was a major step in Airbus’s efforts to compete on equal terms with Boeing and challenge what had been a cash cow for its arch-rival.


3. 6% and PLX of petroleum distributor Petrolimex, equal to 0.


4. 14 people in at least four cities, including Tokyo, claim the government is violating their constitutional right to equal treatment, one of their lawyers, Yoshie Yokoyama, said.


5. The workshop aimed at getting ASEAN and China to work together on ensuring equal and humane treatment of fishermen in the East Sea, which is known internationally as the South China Sea.


Xem tất cả câu ví dụ về equal /'i:kwəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…