Câu ví dụ:
6% and PLX of petroleum distributor Petrolimex, equal to 0.
Nghĩa của câu:but
Ý nghĩa
@but /bʌt/
* liên từ
- nhưng, nhưng mà
=we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
- nếu không; không còn cách nào khác
=I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
- mà lại không
=he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
* phó từ
- chỉ, chỉ là, chỉ mới
=he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con
=she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
!all but
- (xem) all
* danh từ
- trừ ra, ngoài ra
=come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
=read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng
!but for
- nếu không (có)
=he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi
!but that
- trừ phi, nếu không
=I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
!but then
- mặt khác, nhưng mặt khác
=the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
!to but that (what)
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
=I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
* đại từ quan hệ
- ai... mà không
=there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta
* danh từ
- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà