Câu ví dụ:
The workshop aimed at getting ASEAN and China to work together on ensuring equal and humane treatment of fishermen in the East Sea, which is known internationally as the South China Sea.
Nghĩa của câu:equal
Ý nghĩa
@equal /'i:kwəl/
* tính từ
- ngang, bằng
- ngang sức (cuộc đấu...)
- đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
=to be equal to one's responsibility+ có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
=to be equal to the occasion+ có đủ khả năng đối phó với tình hình
=to be equal to someone's expectation+ đáp ứng được sự mong đợi của ai
- bình đẳng
* danh từ
- người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
- (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau
* ngoại động từ
- bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
@equal
- bằng nhau, như nhau
- identically e. đồng nhất bằng