international /,intə'næʃənl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
quốc tế
(thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản
danh từ
vận động viên trình độ quốc tế
đại biểu quốc tế cộng sản
cuộc thi đấu quốc tế
(International) Quốc tế cộng sản
the First International → Quốc tế cộng sản I
the Second International → Quốc tế cộng sản II
the Third International → Quốc tế cộng sản III
Các câu ví dụ:
1. Decision postponed in New York A committee of the international Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.
Nghĩa của câu:Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.
2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
3. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.
Nghĩa của câu:Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.
4. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.
Nghĩa của câu:FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.
5. Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US international Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.
Nghĩa của câu:Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.
Xem tất cả câu ví dụ về international /,intə'næʃənl/