ex. Game, Music, Video, Photography

Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ commission. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.

Nghĩa của câu:

Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.

commission


Ý nghĩa

@commission /kə'miʃn/
* danh từ
- lệnh, mệnh lệnh
- nhiệm vụ, phận sự
=to be on the commission+ đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
=in commission+ được uỷ nhiệm
- hội đồng uỷ ban
=commission of inquiry+ hội đồng (uỷ ban) điều tra
=to put an offices in commission+ đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
- tiền hoa hồng
=sale on commission+ sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
- sự phạm, sự can phạm
=the commission of a crime+ sự phạm tội
- (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan
- (hàng hải) sự trang bị vũ khí
=to be in commission+ đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
=to be out of commission+ không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
* ngoại động từ
- uỷ nhiệm, uỷ thác
=to commission someone to do something+ uỷ thác ai làm việc gì
- (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
- đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

@commission
- (toán kinh tế) tiền hoa hồng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…