treat /tri:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đãi, sự thết đãi
this is to be my treat → để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
tiệc, buổi chiêu đãi
điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
it's a treat to hear her play the piano → thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
'expamle'>to stand treat
(thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)
ngoại động từ
đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
=to treat someone well → đối xử tốt với ai
to be badly treated → bị xử tệ, bị bạc đãi
xem, xem như, coi như
he treated these words as a joke → anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
thết, thết đãi
to treat someone to a good dinner → thết ai một bữa cơm ngon
mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
xét, nghiên cứu; giải quyết
to treat a subject thoroughly → xét kỹ lưỡng một vấn đề
chữa (bệnh), điều trị
he is being treated for nervous depression → anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
(hoá học) xử lý
nội động từ
(+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
the book treats of modern science → cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
(+ with) điều đình, thương lượng
to treat with the adversary for peace → thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
@treat
xử lý; (kỹ thuật) gia công chế biến
Các câu ví dụ:
1. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
2. The plant will recycle and treat waste from factories, laboratories, health facilities, animal farms, etc.
Nghĩa của câu:Nhà máy sẽ tái chế và xử lý chất thải từ các nhà máy, phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, trang trại chăn nuôi, v.v.
3. "I wouldn't want members of the public thinking they can treat their own depressions by picking their own magic mushrooms.
4. The plant will be able to treat 270,000 cubic meters of sewage collected from the Lu, To Lich and Nhue rivers every day.
5. The World Health Organization last September shipped 12 antitoxins that cause botulism from Switzerland and Thailand to Vietnam to treat botulinum vegan pate poisoning patients.
Xem tất cả câu ví dụ về treat /tri:t/