ex. Game, Music, Video, Photography

The World Health Organization last September shipped 12 antitoxins that cause botulism from Switzerland and Thailand to Vietnam to treat botulinum vegan pate poisoning patients.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ poison. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The World Health Organization last September shipped 12 antitoxins that cause botulism from Switzerland and Thailand to Vietnam to treat botulinum vegan pate poisoning patients.

Nghĩa của câu:

poison


Ý nghĩa

@poison /'pɔizn/
* danh từ
- chất độc, thuốc độc
=slow poison+ chất dùng nhiều có hại
- (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
!to hate each other like poison
- ghét nhau như đào đất đổ đi
!what's your poison?
- (thông tục) anh uống cái gì nào?
* ngoại động từ
- bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc
- làm hư bằng chất độc hại
- (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…