ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ patient

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng patient


patient /'peiʃənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
'expamle'>patient of
  chịu đựng một cách kiên nhẫn
  có thể nhận, phù hợp với
=the facts are patient of two interpretation → những sự việc đó có thể có hai cách giải thích

danh từ


  người bệnh

Các câu ví dụ:

1. "patient 1110" is a 35-year-old Indian expert who came to work in the northern province of Vinh Phuc.

Nghĩa của câu:

“Bệnh nhân 1110” là một chuyên gia người Ấn Độ, 35 tuổi, đến làm việc tại tỉnh Vĩnh Phúc, miền Bắc Việt Nam.


2. The latest patient is one of seven Indians on the IndiGo Airways flight 6E9471 who’ve been confirmed Covid-19 patients so far.

Nghĩa của câu:

Bệnh nhân mới nhất là một trong bảy người Ấn Độ trên chuyến bay 6E9471 của IndiGo Airways, những người đã được xác nhận là bệnh nhân Covid-19 cho đến nay.


3. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.


4. The 23-year-old man had stayed with "patient 1440," who had illegally entered Vietnam from Cambodia on Dec.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông 23 tuổi đã ở cùng với "Bệnh nhân 1440", người đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam từ Campuchia vào ngày 12 tháng 12.


5. Doctor Tran Chi Khoi, Ho Chi Minh City Hospital, said that the patient can move for such a long time because the blade penetrates without damaging nerves, blood vessels and tendons.


Xem tất cả câu ví dụ về patient /'peiʃənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…