Câu ví dụ:
The 23-year-old man had stayed with "Patient 1440," who had illegally entered Vietnam from Cambodia on Dec.
Nghĩa của câu:Người đàn ông 23 tuổi đã ở cùng với "Bệnh nhân 1440", người đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam từ Campuchia vào ngày 12 tháng 12.
enter
Ý nghĩa
@enter /'entə/
* nội động từ
- đi vào
- (sân khấu) ra
- tuyên bố tham dự (cuộc thi)
* ngoại động từ
- đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...)
- gia nhập (quân đội...)
- bắt đầu luyện (chó ngựa)
- ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
- kết nạp, lấy vào
!to enter into
- đi vào (nơi nào)
- tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
- thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
- tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...)
- nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
!to enter on (upon)
- bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
- (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
!to enter an appearance
- có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...)
!to enter a protest
- phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
!to enter up account books
- kết toán sổ sách
@enter
- (Tech) cho vào
@enter
- vào, ghi, ra nhập