ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ legal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng legal


legal /'li:gəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hợp pháp, theo pháp luật
  do pháp luật định
  (thuộc) pháp luật

Các câu ví dụ:

1. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.


2. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.


3. The ceremony celebrated the establishment of NICE’s first legal entity in Vietnam - NICE INFO Vietnam Co.

Nghĩa của câu:

Buổi lễ kỷ niệm thành lập pháp nhân đầu tiên của NICE tại Việt Nam - NICE INFO Vietnam Co.


4. It was also a violation of Vietnam’s legal rights and interests, not to mention international law, including the United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) and relevant international legal documents, the document said.

Nghĩa của câu:

Đó cũng là hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam, chưa kể luật pháp quốc tế, bao gồm Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) và các văn bản pháp lý quốc tế liên quan, văn bản cho biết.


5. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Nghĩa của câu:

"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.


Xem tất cả câu ví dụ về legal /'li:gəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…