ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stay

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stay


stay /stei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) dây néo (cột buồm...)
'expamle'>in stays
  đang trở buồm
to miss stays
  không lợi dụng được chiều gió

ngoại động từ


  (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
  lái theo hướng gió

danh từ


  sự trở lại, sự lưu lại
=to make a long stay in Hanoi → lưu lại lâu ở Hà nội
  sự đình lại, sự hoãn lại
stay of execution → sự hoãn thi hành (một bản án)
  sự ngăn cản, sự trở ngại
a stay upon his activity → một trở ngại cho hoạt động của anh ta
  sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
  chỗ nương tựa, cái chống đỡ
to be the stay of someone's old age → là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
  (số nhiều) (như) corset

ngoại động từ


  chặn, ngăn chặn
to stay the hands of imperialism → chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
  đình lại, hoãn lại
  chống đỡ

nội động từ


  ở lại, lưu lại
to stay at home → ở nhà
to stay to dinner → ở lại ăn cơm
  ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
get him to stay a minute → bảo anh ta dừng lại một tí
  chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
to stay away
  không đến, văng mặt
to stay in
  không ra ngoài
to stay on
  lưu lại thêm một thời gian nữa
to stay out
  ở ngoài, không về nhà
  ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
to stay up late
  thức khuya
to stay one's stomach
  (xem) stomach
this has come to stay
  cái này có thể coi là vĩnh viễn

@stay
  dừng

Các câu ví dụ:

1. By Thursday morning, 18 cities and provinces, including Hanoi and Da Nang, have let students stay home to study online.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 18 tỉnh thành, trong đó có Hà Nội và Đà Nẵng đã cho học sinh ở nhà học trực tuyến.


2. By reducing the number of free articles, the Times is hoping to stay on its path of making more money from readers than advertising.

Nghĩa của câu:

Bằng cách giảm số lượng bài báo miễn phí, Times đang hy vọng sẽ tiếp tục đi trên con đường kiếm nhiều tiền từ độc giả hơn là quảng cáo.


3. If the vehicles stay in the airport for more than 10 minutes, a parking fee will be charged.

Nghĩa của câu:

Nếu các phương tiện ở trong sân bay hơn 10 phút, phí đậu xe sẽ được tính phí.


4. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.

Nghĩa của câu:

Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).


5. Forty-eight students and four teachers of a class at Nguyen Thi Minh Khai High School in District 3 have also been asked to stay home after one of the students attended an English class for "sick" multiply 1347.


Xem tất cả câu ví dụ về stay /stei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…