Câu ví dụ:
"I wouldn't want members of the public thinking they can treat their own depressions by picking their own magic mushrooms.
Nghĩa của câu:mushroom
Ý nghĩa
@mushroom /'mʌʃrum/
* danh từ
- nấm
- (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
=the mushroom growth of the suburbs+ sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
* nội động từ
- hái nấm
=to go mushrooming+ đi hái nấm
- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)