depress /di'pres/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn
failure didn't depress him → thất bại không làm anh ta ngã lòng
làm giảm (giá), làm giảm sút; làm chậm trễ, làm đình trệ
to depress trade → làm đình trệ việc buôn bán
làm yếu đi, làm suy nhược
to depress the action of the heart → làm yếu hoạt động của tim
ấn xuống, nén xuống, kéo xuống, đẩy xuống, hạ xuống
to depress one's voice → hạ giọng
@depress
giảm, hạ