room /rum/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
buồng, phòng
to do one's room → thu dọn buồng
to keep one's room → không ra khỏi phòng
cả phòng (những người ngồi trong phòng)
to set the room in a roar → làm cho cả phòng cười phá lên
(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
chỗ
there is room for one more in the car → trong xe có chỗ cho một người nữa
to take up too much room → choán mất nhiều chỗ quá
to make (give) room for... → nhường chỗ cho...
cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
there is no room for dispute → không có duyên cớ gì để bất hoà
there is no room for fear → không có lý do gì phải sợ hãi
there is room for improvement → còn có khả năng cải tiến
'expamle'>in the room of...
thay thế vào, ở vào địa vị...
no room to turn in
no room to swing a cat
hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
to prefer somebody's room to his company
thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
I would rather have his room than his company
tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
ở chung phòng (với ai)
=to room with somebody → ở chung phòng với ai
Các câu ví dụ:
1. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.
Nghĩa của câu:7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.
2. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.
Nghĩa của câu:“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.
3. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.
Nghĩa của câu:Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.
4. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.
Nghĩa của câu:“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.
5. "Blocked" rooms open to balconies on two fronts thanks to the street corner location of the plot.
Xem tất cả câu ví dụ về room /rum/