Câu ví dụ:
7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.
Nghĩa của câu:7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.
respondents
Ý nghĩa
@respondent /ris'pɔndənt/
* tính từ
- trả lời
- đáp lại (lòng tốt...)
- (pháp lý) ở địa vị người bị cáo
- (pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị)