ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ respondents

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng respondents


respondent /ris'pɔndənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trả lời
  đáp lại (lòng tốt...)
  (pháp lý) ở địa vị người bị cáo
  (pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị)

Các câu ví dụ:

1. Nearly 50 percent of respondents said they intend to make short trips of two to three days while 44 percent plan longer trips of four days to a week.

Nghĩa của câu:

Gần 50% số người được hỏi cho biết họ dự định thực hiện các chuyến đi ngắn từ hai đến ba ngày trong khi 44% dự định các chuyến đi dài hơn từ bốn ngày đến một tuần.


2. 8 percent of respondents want to travel with their family, 26.

Nghĩa của câu:

8% người được hỏi muốn đi du lịch cùng gia đình, 26 tuổi.


3. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.

Nghĩa của câu:

7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.


4. Twenty-six percent of respondents do not like remote work and are indifferent to the location of work, the survey by HCMC market research firm Q&Me, which interviewed 261 office workers aged between 19 and 63, mainly in Hanoi and Saigon, found.

Nghĩa của câu:

Theo khảo sát của công ty nghiên cứu thị trường Q & Me tại TP.HCM, phỏng vấn 261 nhân viên văn phòng từ 19 đến 63 tuổi, chủ yếu ở Hà Nội và Sài Gòn, 26% người được hỏi không thích làm việc từ xa và thờ ơ với địa điểm làm việc.


5. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).

Nghĩa của câu:

Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).


Xem tất cả câu ví dụ về respondent /ris'pɔndənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…