Câu ví dụ:
“Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.
Nghĩa của câu:“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.
booked
Ý nghĩa
@book /buk/
* danh từ
- sách
=old book+ sách cũ
=to writer a book+ viết một cuốn sách
=book of stamps+ một tập tem
=book I+ tập 1
- (số nhiều) sổ sách kế toán
- (the book) kinh thánh
!to be someone's bad books
- không được ai ưa
!to be someone's good book
- được ai yêu mến
!to bring someone to book
- hỏi tội và trừng phạt ai
!to know something like a book
- (xem) know
!to speak by the book
- nói có sách, mách có chứng
!to suit one's book
- hợp với ý nguyện của mình
!to speak (talk) like a book
- nói như sách
!to take a leat out of someone's book
- (xem) leaf
* ngoại động từ
- viết vào vở; ghi vào vở
- ghi tên (người mua về trước)
- ghi địa chỉ (để chuyển hàng)
- giữ (chỗ) trước, mua về trước)
=to book searts for the threatre+ mua vé trước để đi xem hát
- lấy vé (xe lửa...)
!I am booked
- tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi
@book
- (Tech) sách; tâp; đơn vị luận lý
@book
- sách