ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ book

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng book


book /buk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sách
old book → sách cũ
to writer a book → viết một cuốn sách
book of stamps → một tập tem
book I → tập 1
  (số nhiều) sổ sách kế toán
  (the book) kinh thánh
'expamle'>to be someone's bad books
  không được ai ưa
to be someone's good book
  được ai yêu mến
to bring someone to book
  hỏi tội và trừng phạt ai
to know something like a book
  (xem) know
to speak by the book
  nói có sách, mách có chứng
to suit one's book
  hợp với ý nguyện của mình
to speak (talk) like a book
  nói như sách
to take a leat out of someone's book
  (xem) leaf

ngoại động từ


  viết vào vở; ghi vào vở
  ghi tên (người mua về trước)
  ghi địa chỉ (để chuyển hàng)
  giữ (chỗ) trước, mua về trước)
=to book searts for the threatre → mua vé trước để đi xem hát
  lấy vé (xe lửa...)
I am booked
  tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi

@book
  (Tech) sách; tâp; đơn vị luận lý

@book
  sách

Các câu ví dụ:

1. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.

Nghĩa của câu:

7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.


2. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.


3. ) Creator of the Save Me Project Phan Anh will talk about the inspiration behind the exhibition and book.

Nghĩa của câu:

Phan Anh, người tạo ra Dự án Save Me sẽ nói về nguồn cảm hứng đằng sau cuộc triển lãm và cuốn sách.


4. In it is a draft of a book on the history of Ho Chi Minh City he had written 22 years ago on an old typewriter, hoping to publish it when Saigon turned 300 years old in 1998.


5. Seeing there were many new street names that were unfamiliar to him and many others, he decided to write a book to acquaint people with the new names.


Xem tất cả câu ví dụ về book /buk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…