member /'membə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sinh vật học) chân, tay, chi
bộ phạn (của một toàn thể)
thành viên, hội viên
a member of the Vietnam Workers' Party → đảng viên đảng Lao động Việt nam
vế (của một câu, một phương trình)
unruly member
cái lưỡi
@member
vế; phần tử; bộ phận; chi tiết; khâu
contronlled m. đối tượng điều khiển
left m., first m. vế trái, vế thứ nhất
right m., second m. vế phải, vế thứ hai
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
2. Candidate contention Le Thanh Van, a member of the Hai Duong Party Committee, was finally approved by the consultation conference on Thursday.
Nghĩa của câu:Ứng cử viên Lê Thanh Vân, thành ủy viên của Thành ủy Hải Dương, cuối cùng đã được hội nghị hiệp thương thông qua hôm thứ Năm.
3. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.
Nghĩa của câu:Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.
4. ASEAN member countries assume the chairmanship in alphabetical order.
Nghĩa của câu:Các nước thành viên ASEAN đảm nhận chức chủ tịch theo thứ tự bảng chữ cái.
5. Thanh Thi Thanh, a 75-year-old local resident, said that when a family member dies, relatives go to the Big House to ask to use the Ba Quan coffin.
Nghĩa của câu:Bà Thanh Thị Thanh, 75 tuổi, người dân địa phương cho biết, khi có người thân qua đời, người thân đến Nhà Lớn để xin được sử dụng quan tài Ba Quân.
Xem tất cả câu ví dụ về member /'membə/