aim /eim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhắm, sự nhắm
to take aim → nhắm, nhắm, nhắm bắn
đích (để nhắm bắn)
mục đích, mục tiêu, ý định
to miss one's aim → bắn trật đích; không đạt mục đích
to attain one's aim → đạt mục đích
ngoại động từ
nhắm, nhắm, chĩa
to aim one's gun at the enemy → chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
this measure was aimed at him → biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
giáng, nện, ném
to aim a stone at somebody → ném một cục đá vào ai
to aim a blow at somebody → giáng cho ai một quả đấm
hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
to aim one's efforts at something → hướng mọi cố gắng vào việc gì
nội động từ
nhắm, nhắm
to aim at somebody → nhắm vào ai; nhắm bắn ai
nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
to aim higher → nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng
@aim
mục đích
Các câu ví dụ:
1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.
Nghĩa của câu:Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.
2. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.
Nghĩa của câu:Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.
3. Hiep said the anti-corruption campaign should now aim to remove corruption even at lower levels of governments, not just focus on big cases at the central level.
Nghĩa của câu:Ông Hiệp cho rằng chiến dịch chống tham nhũng bây giờ nên hướng tới loại bỏ tham nhũng ngay cả ở các cấp chính quyền thấp hơn, chứ không chỉ tập trung vào các vụ án lớn ở cấp trung ương.
4. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.
Nghĩa của câu:Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.
5. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.
Nghĩa của câu:Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.
Xem tất cả câu ví dụ về aim /eim/