ex. Game, Music, Video, Photography

The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ guarantees. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.

guarantees


Ý nghĩa

@guarantee /,gærən'ti:/
* danh từ
- (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
- (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh
=to be a guarantee for a friend's life story+ làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
=to become guarantee for+ đứng bảo lãnh cho
- (pháp lý) người được bảo lãnh
- (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm
- (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc
=blue skies are not always a guarantee of fine weather+ bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp
* ngoại động từ
- bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)
- (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan

@guarantee
- bảo đảm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…