transact /træn'zækt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm, thực hiện; giải quyết
to transact business → giải quyết công việc
nội động từ
(+ with) kinh doanh với; thương lượng công việc với
Các câu ví dụ:
1. Vendors and buyers transact through the plastic screen.
Nghĩa của câu:Người bán và người mua giao dịch qua màn hình nhựa.
Xem tất cả câu ví dụ về transact /træn'zækt/