Risk
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Rủi ro.
+ Là hoàn cảnh trong đó một sự kiện xảy ra với một xác suất nhất định hoặc trong trường hợp quy mô của sự kiện đó có một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.
Các câu ví dụ:
1. Besides solutions on Risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
2. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the Risk from alligators.
Nghĩa của câu:Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.
3. But these buildings are nowadays at Risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.
Nghĩa của câu:Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.
4. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the Risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
5. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, Vietnam needs to make the international bidding process transparent and incorporate a Risk sharing mechanism.
Nghĩa của câu:Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.
Xem tất cả câu ví dụ về Risk