ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Risk

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 103 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Besides solutions on Risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the Risk from alligators.

Nghĩa của câu:

Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. But these buildings are nowadays at Risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the Risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, Vietnam needs to make the international bidding process transparent and incorporate a Risk sharing mechanism.

Nghĩa của câu:

Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6.   Babies with low birthweight have a higher Risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Their study, published Thursday in the journal Current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high Risk of invasive species becoming established.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Many workers even Risk their health working overtime and do not have time to take care of their families, he says.

Nghĩa của câu:

Ông nói, nhiều công nhân thậm chí còn liều lĩnh làm việc ngoài giờ và không có thời gian chăm sóc gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with Risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the Risk of death in those with multiple heart disease Risk factors.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…