Câu ví dụ:
Many workers even risk their health working overtime and do not have time to take care of their families, he says.
Nghĩa của câu:Ông nói, nhiều công nhân thậm chí còn liều lĩnh làm việc ngoài giờ và không có thời gian chăm sóc gia đình.
Overtime
Ý nghĩa
@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.