ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Overtime

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Overtime


Overtime

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.

Các câu ví dụ:

1. , after finishing three hours of Overtime.

Nghĩa của câu:

, sau khi kết thúc ba giờ làm thêm.


2. and Overtime until 7 a.

Nghĩa của câu:

và tăng ca cho đến 7 giờ a.


3. Thuy estimates her total Overtime hours in a year at around 1,000.

Nghĩa của câu:

Thủy ước tính tổng số giờ làm thêm của mình trong một năm vào khoảng 1.000.


4. The Labor Code caps Overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power distribution.

Nghĩa của câu:

Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.


5. For people like Thuy, low salaries and high cost of living mean they have no choice but to exceed the Overtime limit.

Nghĩa của câu:

Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.


Xem tất cả câu ví dụ về Overtime

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…