ex. Game, Music, Video, Photography

, after finishing three hours of overtime.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ overtime. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

, after finishing three hours of overtime.

Nghĩa của câu:

, sau khi kết thúc ba giờ làm thêm.

Overtime


Ý nghĩa

@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…