Câu ví dụ:
Thuy estimates her total overtime hours in a year at around 1,000.
Nghĩa của câu:Thủy ước tính tổng số giờ làm thêm của mình trong một năm vào khoảng 1.000.
Overtime
Ý nghĩa
@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.