ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ actions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng actions


action /'ækʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
a man of action → con người hành động
to take prompt action → hành động tức khắc, hành động kịp thời
  tác động, tác dụng, ảnh hưởng
the sunlight has action on certain materials → ánh nắng có tác động đến một số chất
action of acid → tác dụng của axit
  sự chiến đấu, trận đánh
to go into action → bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
to break off an action → ngừng chiến đấu, ngừng bắn
to be killed in action → bị hy sinh trong chiến đấu
to be put out of action → bị loại khỏi vòng chiến đấu
  việc kiện, sự tố tụng
to take (bring) an action against → kiện (ai...)
  sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
  động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
action of a player → bộ điệu của một diễn viên
action of a horse → dáng đi của một con ngựa
  bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
action committee
  uỷ ban hành động
action position
  (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
action speak louder than words
  (xem) speak

ngoại động từ


  kiện, thưa kiện

@action
  (Tech) tác động, động tác, hành động; tác dụng

@action
  tác dụng, tác động
  brake a. tác dụng hãm
  control a. tác động điều chỉnh, tác động điều khiển
  delayed a. tác dụng làm chậm
  edge a. tác dụng biên
  instantaneous a. tác dụng tức thời
  integral a. tác dụng tích phân
  on off a. mt tác dụng loại “đóng   mở”

Các câu ví dụ:

1. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.


2. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.


3. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.


4. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.


5. Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Nghĩa của câu:

Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về action /'ækʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…