ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ guarantees

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng guarantees


guarantee /,gærən'ti:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
  (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh
to be a guarantee for a friend's life story → làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
to become guarantee for → đứng bảo lãnh cho
  (pháp lý) người được bảo lãnh
  (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm
  (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc
blue skies are not always a guarantee of fine weather → bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp

ngoại động từ


  bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)
  (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan

@guarantee
  bảo đảm

Các câu ví dụ:

1. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .


2. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a cap of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.

Nghĩa của câu:

ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.


3. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.

Nghĩa của câu:

Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.


4. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.


5. That is because Canada does not recognize a resale right for visual artists, which in some other countries guarantees them a small percentage of proceeds from secondary sales.


Xem tất cả câu ví dụ về guarantee /,gærən'ti:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…