Câu ví dụ:
He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.
Nghĩa của câu:Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.
guarantees
Ý nghĩa
@guarantee /,gærən'ti:/
* danh từ
- (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
- (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh
=to be a guarantee for a friend's life story+ làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
=to become guarantee for+ đứng bảo lãnh cho
- (pháp lý) người được bảo lãnh
- (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm
- (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc
=blue skies are not always a guarantee of fine weather+ bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp
* ngoại động từ
- bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)
- (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan
@guarantee
- bảo đảm