annual /'ænjuəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hàng năm, năm một, từng năm
annual report → bản báo cáo hàng năm
annual ring → (thực vật học) vòng năm (cây)
sống một năm (cây)
xuất bản hàng năm (sách)
danh từ
(thực vật học) cây một năm
tác phẩm xuất bản hàng năm
Các câu ví dụ:
1. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.
Nghĩa của câu:EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.
2. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.
Nghĩa của câu:"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.
3. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
4. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.
Nghĩa của câu:Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.
5. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.
Nghĩa của câu:Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.
Xem tất cả câu ví dụ về annual /'ænjuəl/