Câu ví dụ:
The Armies rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
rifle
Ý nghĩa
@rifle /'raifl/
* danh từ
- đường rânh xoắn (ở nòng súng)
- súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường
- (số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường
* ngoại động từ
- cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào)
=to rifle a cupboard of its contents+ vơ vét hết đồ đạc trong tủ
=to rifle someone's pocket+ lục lọi và cuỗm hết các thứ ở trong túi ai
- xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường)
- bắn vào (bằng súng trường)
* nội động từ
- bắn (bằng súng trường)