rifle /'raifl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường rânh xoắn (ở nòng súng)
súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường
(số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường
ngoại động từ
cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào)
to rifle a cupboard of its contents → vơ vét hết đồ đạc trong tủ
to rifle someone's pocket → lục lọi và cuỗm hết các thứ ở trong túi ai
xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường)
bắn vào (bằng súng trường)
nội động từ
bắn (bằng súng trường)
Các câu ví dụ:
1. That proposal put the Republican governor at odds with the National rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
2. The Armies rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
3. A nearly nude gunman killed four people at a Waffle House restaurant in Nashville, Tennessee, early on Sunday and then fled after a patron saved lives by wrestling the assault-style rifle from his hands.
4. Cruz was 18 years old when he legally purchased the semiautomatic AR-15 assault-style rifle used in the Stoneman Douglas massacre, according to authorities.
Xem tất cả câu ví dụ về rifle /'raifl/