transaction /træn'zækʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thực hiện; sự giải quyết
to spend much time on the transaction of the business → mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc
sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
we have had no transactions with that firm → chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó
(số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn
transactions of the 5 th conference on atomic energy → văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử