success /sək'ses/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thành công, sự thắng lợi
military success → thắng lợi quân sự
nothing succeeds like success → thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
to be a success in art → là một người thành công trong nghệ thuật
(từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
Các câu ví dụ:
1. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.
Nghĩa của câu:Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.
2. Britain's Vietnamese community has set up nail bars across the country but experts say traffickers have piggy-backed off their success.
Nghĩa của câu:Cộng đồng người Việt ở Anh đã thành lập các quán nail trên khắp đất nước nhưng các chuyên gia cho rằng những kẻ buôn người đã hỗ trợ thành công của họ.
3. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.
Nghĩa của câu:Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.
4. However, her success in the marketplace was not replicated at home.
5. The success of the Grand Marina project is that it has standardized the tangible and intangible values of branded residences in the daily life of Vietnamese customers, which ultimately addresses their needs.
Xem tất cả câu ví dụ về success /sək'ses/