Câu ví dụ:
Making its maiden flight in 2005, the A380 was a major step in airbus’s efforts to compete on equal terms with Boeing and challenge what had been a cash cow for its arch-rival.
Nghĩa của câu:airbus
Ý nghĩa
@airbus
* danh từ
- máy bay hoạt động đều đặn trên những khoảng cách trung bình hoặc ngắn